tall tale Thành ngữ, tục ngữ
tall tale
a story that is partly true, an exaggerated story Fishermen love to tell tall tales. They lie a little, eh.
tall story|story|tale|tall|tall tale
n. phr. See: FISH STORY. câu chuyện cao siêu
Một câu chuyện hoặc tường thuật phóng lớn hoặc đặc biệt giàu sức tưởng tượng về điều gì đó, đến mức khó tin. Chú tui luôn thích kể những câu chuyện cao siêu về thời (gian) gian ông ở nước ngoài. Tôi vừa từng tin anh ấy khi tui còn nhỏ, nhưng bây giờ tui đã học cách chỉ cười theo .. Xem thêm: câu chuyện, câu chuyện cao một câu chuyện cao
ANH, MỸ hoặc một câu chuyện cao
BRITISHCOMMON Một câu chuyện cao hoặc một câu chuyện cao là một sự kiện rất thú vị hoặc cực đoan mà ai đó kể cho bạn nghe nhưng bạn nghĩ có lẽ bất đúng. Anh ấy rất thuyết phục, và một số bạn học lớn học của anh ấy tin vào những câu chuyện cao siêu của anh ấy. Anh ấy nói: `` Cô ấy vừa kể cho khách của tui nghe một câu chuyện về mối quan hệ của chúng tôi. Cô ấy tuyên bố chúng tui đã yêu nhau ba năm. ' Lưu ý: `` Cao '' từng được sử dụng để mô tả ngôn ngữ được coi là cực kỳ trang trọng hoặc phóng đại. . Xem thêm: câu chuyện, cao ráo. Xem thêm:
An tall tale idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tall tale, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tall tale